ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
———————
CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CÔNG NGHỆ THẺ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THÔNG MINH MK
LUẬN VĂN THẠC SĨ
QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ VÀ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP
Hà Nội – 2014
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT i
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ iv
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ v
MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VÀ CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP 4
1.1. Chiến lược và chiến lược kinh doanh 4
1.1.1. Khái niệm chiến lược 4
1.1.2. Quy trình xây dựng chiến lược kinh doanh 6
1.2. Phân tích môi trường ngành của doanh nghiệp 11
1.2.1. Mức độ cạnh tranh của các nhà cung cấp hiện có trong ngành 13
1.2.2. Nguy cơ nhập cuộc của các đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn 15
1.2.3. Quyền năng của khách hàng 18
1.2.4. Quyền năng của nhà cung cấp 19
1.2.5. Các Sản phẩm thay thế 20
1.2.6. Tổng hợp phân tích môi trường bên ngoài 21
1.3 Phân tích nội bộ doanh nghiệp 23
1.3.1 Quá trình sản xuất 23
1.3.2. Tài chính kế toán 24
1.3.3. Hoạt động quản trị 24
1.3.4. Hoạt động Marketing …………………………………………………………………2625
1.3.5. Hoạt động nghiên cứu và phát triển. 26
1.3.6. Hệ thống thu nhập và xử lý thông tin 27
1.3.7. Phân tích chuỗi giá trị (Value Chain) ………………………………………….2827
1.4. Xây dựng và lựa chọn chiến lược kinh doanh ……………………………..3130
1.4.1. Tổng hợp phân tích môi trường bên trong và bên ngoài – SWOT…….3130
1.4.2. Các chiến lược kinh doanh trong thực tiễn……………………………………3534 CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU ……………………4544 2.1 Phương pháp nghiên cứu ………………………………………………………….4544
2.1.1 Phương pháp thu thập số liệu. ……………………………………………………..4544
2.1.2 Phương pháp phân tích. ……………………………………………………………..4644
2.2 Mô hình nghiên cứu ………………………………………………………………..4745 CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH CÁC CĂN CỨ HÌNH THÀNH CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CÔNG NGHỆ THẺ CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN THÔNG MINH MK4846
3.1 Giới thiệu công ty cổ phần thông minh MK …………………………………4846
3.1.1 Quá trình hình thành của Công ty Cổ phần Thông minh MK. ………….4946 3.1.2 Các hoạt động của công ty………………………………………………………….5351
3.1.3 Các khách hàng chính của Công ty Cổ phần Thông minh MK…………5451
3.1.4. Cơ cấu bộ máy quản lý của công ty cổ phần Thông minh MK ………..5553 3.1.5. Lịch sử hình thành và phát triển. …………………………………………………5856
3.1.6. Các bước phát triển quan trọng của MK Smart ……………………………..5958 3.1.7. Đối tác đầu tư chiến lược……………………………………………………………6260 3.1.8 Các liên kết hiện tại của MK Smart……………………………………………..6260 3.1.9. Các chứng chỉ đạt được: …………………………………………………………….6462
3.1.10. Các lĩnh vực hoạt động- sản phẩm – dịch vụ chính của MK Smart…6563 3.1.11. Một số Khách hàng tiêu biểu của MK Smart ………………………………6664 3.2. Kết quả hoạt động kinh doanh ………………………………………………….6664 3.2.1 Hoạt động sản xuất …………………………………………………………………….6664 3.2.2 Kết quả kinh doanh …………………………………………………………………….6765 3.2.3 Cơ cấu nhân sự…………………………………………………………………………..6765 3.2.4 Các chỉ số tài chính …………………………………………………………………….6866 3.3. Phân tích nội bộ Công ty MK ……………………………………………………….6967 3.4. Phân tích môi trường bên ngoài……………………………………………………..7977 3.4.2. Môi trường vi mô……………………………………………………………………..8583 3.4.3. Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài …………………………………………9290
CHƯƠNG 4: ĐỀ XUẤT VÀ LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CÔNG NGHỆ THẺ CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN THÔNG MINH MK ĐẾN NĂM 20209593 4.1 Xác định sứ mệnh và mục tiêu ………………………………………………….9593
4.1.1 Xác định sứ mệnh ………………………………………………………………………9593
4.1.2 Xác định mục tiêu ………………………………………………………………………9694
4.2 Đề xuất các chiến lược kinh doanh công nghệ thẻ của công ty Cổ phần Thông minh MK đến năm 2020 ……………………………………………………..9795
4.2.1 Hình thành chiến lược thông qua ma trận SWOT …………………………..9795 4.2.2 Phân tích các chiến lược đã đề xuất………………………………………………9997 4.3 Lựa chọn chiến lược thông qua ma trận QSPM ………………………….. 10199 4.4 Các giải pháp triển khai chiến lược ……………………………………….. 103101
4.4.1. Đa dạng sản phẩm và tích hợp công nghệ trên thẻ ……………………..104102 4.4.2. Marketing cho MK Smart ……………………………………………………….104102 4.4.3. Về sản phẩm thẻ…………………………………………………………………….105103 4.4.4. Về giá …………………………………………………………………………………..105103 4.4.5. Về phân phối …………………………………………………………………………105103 4.4.6. Chiêu thị……………………………………………………………………………….106104 4.4.7. Nghiên cứu và phát triển…………………………………………………………106104 4.4.8. Giải pháp quản trị chất lượng ………………………………………………….106104 KẾT LUẬN ………………………………………………………………………………………….107105 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ………………………………………………….109107
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
STT Ký hiệu viết tắt
Nguyên nghĩa
1 ID Identification
2 MK Smart
Cổ phần Thông minh MK (MK Smart™)
3 PIN Personal Identification Number) là mã số định
danh cá nhân, dùng để xác nhận người dùng.
SIM Subscriber Identity Module, là thẻ nhớ thông minh sử dụng trên điện thoại di động, lưu trữ những thông tin như số điện thoại, mã số mạng di động
5 Thẻ VIP Member Card Member card là hệ thống thẻ tiêu dùng thông minh
tích hợp nhiều dịch vụ giá trị gia tăng : giảm giá mua hàng, tích lũy điểm, chăm sóc chủ thẻ, bảo dưỡng
6 WTO Tổ chức Thương mại Thế giới
STT Bảng Nội dung Trang
1. Bảng 1.1 Phân loại chiến lược công nghệ 12
2. Bảng 2.1 Ma trận đánh giá các yếu tố nội bộ (IFE) 28
3. Bảng 2.2 Ma trận hình ảnh cạnh tranh 30
4. Bảng 2.3 Sơ đồ ma trận SWOT 33
5. Bảng 2.4 Ma trận hoạch định chiến lược có thể định lượng 34
6. Bảng 3.1 Danh sách những khách hàng chính của MK Smart 44
7. Bảng 3.2 Các chứng chỉ đạt được của MK Smart 54
8.
Bảng 3.3 Các lĩnh vực hoạt động- sản phẩm – dịch vụ chính của MK Smart
55
9. Bảng 3.4 Kết quả kinh doanh 57
10. Bảng 3.5 Cơ cấu nhân sự 57
11. Bảng 3.6 Các chỉ số tài chính 58
12. Bảng 3.7 Thị trường kinh doanh của MK Smart 66
13. Bảng 3.8 Tình hình tài chính của MK Smart 67
14. Bảng 3.9 Ma trận đánh giá các yếu tố nội bộ. 70
15. Bảng 3.10 Ma trận hình ảnh cạnh tranh. 82
16. Bảng 3.11 Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài. 85
17. Bảng 4.1 Ma trận SWOT của MK Smart 90
18. Bảng 4.2 Ma trận QSPM của Công ty MK 94
19. Bảng 4.3 Bảng tổng hợp các căn cứ đề xuất giải pháp 98
Hình 1.1. Các chiến lược đột biến và chiến lược có cân nhắc 5
Hình 1.2 Quy trình xây dựng chiến lược 6
Hình 1.3: Quy trình xây dựng chiến lược kinh doanh 11
Hình 1.4: Mô hình của Michael Porter về năm lực lượng cạnh tranh 12
Bảng 1.1: Bảng đánh giá tác động của cơ hội đối với Công ty 21
Bảng 1.2: Bảng đánh giá tác động của thách thức đối với Công ty 22
Hình 1.5: Sơ đồ chuỗi giá trị ………………………………………………………….. 2928
Hình 1.6: Sơ đồ các mục tiêu chức năng chéo và chuỗi giá trị. ……….. 3130
Hình 1.7: Sơ đồ Ma trận SWOT……………………………………………………… 3433
Hình 2.1 Mô hình nghiên cứu. (Nguồn tác giả tự tổng hợp và thiết kế – năm 2014) …………………………………………………………………………………….. 4845
Hình 3.1: Logo của Công ty cổ phần thông minh MK………………………. 4846 Bảng số 3.1: Danh sách những khách hàng chính của MK Smart …… 5452 Hình 3.2: Sơ đồ bộ máy quản lý của công ty cổ phần Thông minh MK
…………………………………………………………………………………………………….. 5553
Biểu đồ 3.1: tăng trưởng nhân sự của MK Smart trong 03 năm gần đây
…………………………………………………………………………………………………….. 5654
Biểu đồ 3.2: Thống kê phân loại trình độ học vấn trong công ty MK … 5654 Hình 3.3: Hệ thống mạng lưới phân phối sản phẩm dịch vụ của MK Smart……… 6361 Bảng 3.2: Các chứng chỉ đạt được của MK Smart ………………………….. 6462 Bảng 3.3: Các lĩnh vực hoạt động- sản phẩm – dịch vụ chính của MK Smart……. 6563 Hình 3.4: Logo của một số khách hàng tiêu biểu của MK Smart ……… 6664 Biều đồ 3.3: Sản lượng thẻ và form- nguồn MK Smart 2014 …………… 6664 Bảng 3.4: Kết quả kinh doanh………………………………………………………… 6765
Biều đồ 3.4: Tăng trưởng doanh thu – nguồn MK Smart, 2014 ……….. 6765
Bảng 3.5: Cơ cấu nhân sự …………………………………………………………….. 6765
Bảng 3.6: Các chỉ số tài chính ……………………………………………………….. 6866
Biểu đồ 3.5: Tăng trưởng doanh thu và lợi nhuận qua các năm 2011- 2013……………………………………………………………………………………………… 6866
Biểu đồ 3.6: Tăng trưởng nhân sự từ 2011-2013 của MK Smart …….. 7068 Biểu đồ 3.7: Số lượng sản xuất thẻ thông minh của MK Smart …………………….. 7472
Bảng 3.7: Thị trường kinh doanh của MK Smart …………………………….. 7473
Bảng 3.8: Tình hình tài chính của MK Smart …………………………………. 7674
Bảng 3.9: Ma trận đánh giá các yếu tố nội bộ…………………………………. 7876 Biểu đồ 3.8: Tốc độ tăng trưởng GDP Việt Nam năm 2010-2013 ……. 8280 Bảng 3.10: Ma trận hình ảnh cạnh tranh. ……………………………………….. 9088
Bảng 3.11. Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài …………………………. 9391
Bảng 4.1: Ma trận SWOT của MK Smart………………………………………… 9896
Bảng 4.2 Ma trận QSPM cho Công ty MK …………………………………….. 10199
Bảng 4.4 Bảng tổng hợp các căn cứ đề xuất giải pháp. ………………. 103101
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
TT Hình Nội dung Trang
1. Hình 2.1 Sơ đồ REV [17] 24
2. Hình 2.2 Mô hình ba giai đoạn quản trị chiến lược 26
3. Hình 2.3 Sơ đồ tổng quát môi trường vi mô 29
4. Hình 2.4 Khung nghiên cứu. 37
5. Hình 3.1 Logo của Công ty cổ phần thông minh MK 38
6.
Hình 3.2 Sơ đồ bộ máy quản lý của công ty cổ phần Thông minh MK
45
7.
Hình 3.3 Hệ thống mạng lưới phân phối sản phẩm dịch vụ của MK Smart
53
8.
Hình 3.4 Logo của một số khách hàng tiêu biểu của MK Smart
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
TT Biểu đồ Nội dung Trang
1.
Biểu đồ 3.1 Tăng trưởng nhân sự của MK Smart trong 03 năm gần đây
46
2.
Biểu đồ 3.2 Thống kê phân loại trình độ học vấn trong công ty MK
46
3. Biểu đồ 3.3 Sản lượng thẻ và form- nguồn MK Smart 2014 56
4. Biểu đồ 3.4 Tăng trưởng doanh thu – nguồn MK Smart, 2014 57
Biểu đồ 3.5 Tăng trưởng doanh thu và lợi nhuận qua các năm 2011-2013
Biểu đồ 3.6 Tăng trưởng nhân sự từ 2011-2013 của MK Smart
Biểu đồ 3.7 Số lượng sản xuất thẻ thông minh của MK Smart qua các năm
Biểu đồ 3.8 Tốc độ tăng trưởng GDP Việt Nam năm 2010-2013
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu.
Trong xu thế hội nhập quốc tế như hiện nay, khoa học công nghệ tiến bộ như vũ bão, sau khi hội nhập WTO, nền kinh tế Việt Nam đang từng bước phát triển không ngừng cả về chiều sâu lẫn chiều rộng, dẫn đến sự cạnh tranh giữa các Doanh nghiệp kinh doanh các loại thẻ trên thị trường ngày càng gay gắt và khốc liệt hơn. Do đó đòi hỏi phải có sự sáng tạo và không ngừng cải tiến dịch vụ và công nghệ, đa dạng hóa phục vụ nhằm đáp ứng nhu khách hàng ngày càng cao hơn trong xã hội.
Một doanh nghiệp muốn đứng vững và phát triển đòi hỏi phải có sự nhạy bén trong việc nắm bắt nhu cầu cũng như thị hiếu của khách hàng. Bởi khách hàng là yếu tố quan trọng quyết định cho sự thành bại của doanh nghiệp. Để giảm rủi ro trong kinh doanh, thu hồi vốn nhanh, tăng thị phần thì doanh nghiệp phải có những biện pháp và chiến lược riêng cho mình. Ngoài việc chú trọng đến chất lượng dịch vu, sản phẩm thì việc xây dựng một chiến lược kinh doanh hoàn chỉnh cho Doanh nghiệp là một vấn đề tất yếu, quan trọng.
Nhìn nhận vấn đề này từ những năm 2005, Công ty Cổ phần Thông minh MK (MK Smart™) do Chủ tịch Hội đồng quản trị – Tổng Giám đốc Nguyễn Trọng Khang đã nghiên cứu tiếp cận công nghệ tiên tiến của trên thế giới để đưa các loại thẻ nhựa vào hệ thống ngân hàng và đã đạt được những thành công nhất định, nhưng những MK Smart đã làm được thì chưa được bao nhiêu, không nổi trội hơn so với những đối thủ khác và với sự cạnh tranh ngày càng khốc liệt, sự thay đổi chóng mặt về công nghệ cũng như yêu cầu khắt khe của thị trường, việc tìm ra hướng đi đúng và mang lại nhiều hiệu quả là việc mà Công ty Cổ phần Thông minh MK đang rất quan tâm. Do đó nghiên cứu thực trạng kinh doanh công nghệ thẻ và “Chiến lược kinh doanh công nghệ thẻ tại Công ty Cổ phần Thông minh MK” là việc làm hết sức cần thiết.
Xuất phát từ chủ đề nghiên cứu, câu hỏi nghiên cứu chính được đặt ra là: Công ty cổ phần Thông minh MK sẽ theo đuổi chiến lược kinh doanh công nghệ thẻ nào ?
2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
2.1 Mục đích
Mục đích chính của Luận văn là lựa chọn được chiến lược kinh doanh công nghệ thẻ cho Công ty Cổ phần Thông minh MK đến năm 2020.
2.2 Nhiệm vụ nghiên cứu
Để thực hiện được mục đích đề ra, Luận văn phải hoàn thành các nhiệm vụ cơ bản sau:
– Xác lập khung lý thuyết về hoạch định chiến lược kinh doanh
– Phân tích các căn cứ hình thành chiến lược kinh doanh thẻ của Công ty Cổ phần Thông minh MK.
– Đề xuất và lựa chọn chiến lược kinh doanh công nghệ thẻ cho Công ty Cổ phần Thông minh MK đến năm 2020.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
3.1 Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu chính của Luận văn là Chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp. Cụ thể, Luận văn tập trung vào hoạch định chiến lược kinh doanh cho doanh nghiệp.
3.2. Phạm vi nghiên cứu
Công ty Cổ phần Tập đoàn MK, cổ đông chính của MK Smart, có rất nhiều lĩnh vực kinh doanh liên quan đến công nghệ thẻ: Kinh doanh buôn bán các sản phảm thẻ, các loại máy in thẻ để bàn và hệ thống in tập trung, hệ thống kiểm soát đóng gói và PIN, giải pháp phát hành thẻ, giải pháp cá thể hóa thẻ thông minh, giải pháp phát hành hộ chiếu, giải pháp quản lý giá trị trả trước thông minh, giải pháp kiểm soát ra vào cổng điện tử … Công ty Cổ phần Thông minh MK chuyên sản xuất và kinh doanh các sản phẩm thẻ và các sản phẩm giấy vi tính; cũng như
cung cấp dịch vụ in ấn, cá thể hóa thẻ cho khách hàng. Sản phẩm thẻ bao gồm: thẻ SIM, thẻ ngân hàng, thẻ VIP, thẻ thành viên, thẻ cào, thẻ nhận dạng ID, thẻ chìa khóa, thẻ vé xe bus, thẻ vé giữ xe… và các sản phẩm giấy vi tính bao gồm: hóa đơn GTGT, vận đơn, hóa đơn ATM, nhật ký ATM, biên lai POS… Nhưng do thời gian còn hạn hẹp tác giả chỉ nghiên cứu về lĩnh vực kinh doanh công nghệ thẻ ngân hàng của Công ty Cổ phần Thông minh MK để từ đó đưa ra được giải pháp về chiến lược kinh doanh công nghệ thẻ tại Công ty cổ phần Thông minh MK.
4. Những đóng góp của luận văn
Đưa ra được chiến lược kinh doanh phù hợp, nhằm phát triển hoạt động công nghệ thẻ ngân hàng rộng khắp cả nước; đưa ra được việc thực hiện chiến lược kinh doanh công nghệ thẻ ngân hàng; góp phần định hướng việc kinh doanh một cách hiệu quả hơn.
Tìm được các điểm mạnh, điểm yếu trong lĩnh vực kinh doanh công nghệ thẻ ngân hàng của Công ty Cổ phần Thông minh MK; ứng dụng thực hiện chiến lược kinh doanh công nghệ thẻ ngân hàng áp dụng vào thực tế một cách hiệu quả hơn.
5. Cấu trúc của Luận văn
Ngoài phần mở đầu, kết luận, phụ lục và danh mục tài liệu tham khảo, luận văn được bố cục thành 4 chương:
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VÀ CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP.
CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH CÁC CĂN CỨ HÌNH THÀNH CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CÔNG NGHỆ THẺ CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN THÔNG MINH MK
CHƯƠNG 4: ĐỀ XUẤT VÀ LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CÔNG NGHỆ THẺ CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN THÔNG MINH MK ĐẾN NĂM 2020
3
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VÀ CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP
1.1. Chiến lược và chiến lược kinh doanh
1.1.1. Khái niệm chiến lược
Thuật ngữ chiến lược đầu tiên được sử dụng trong lĩnh vực quân sự. Dần dần, chiến lược được sử dụng trong những lĩnh vực khác của đời sống kinh tế – xã hội. Theo đó, thuật ngữ chiến lược là sự kết hợp của từ chiến (戦),
nghĩa là chiến đấu, tranh giành và từ lược (略), nghĩa là mưu, tính. Như vậy,
hiểu đơn giản thì chiến lược là những mưu tính nhằm chiến đấu và quan trọng hơn, giành chiến thắng (Hoàng Văn Hải, 2010). Trong từ điển di sản văn hoá Mỹ cũng có nêu định nghĩa phản ánh nguồn gốc quân sự của cụm từ chiến lược như sau: “ Là khoa học và nghệ thuật chỉ huy quân sự, được ứng dụng để lập kế hoạch tổng thể và tiến hành những chiến dịch quy mô lớn”.
Cho đến nay, nội dung kế hoạch vẫn còn là một bộ phận quan trọng trong hầu hết các định nghĩa quản trị chiến lược. Ví dụ, Alfred Chandler (trường Harvard) định nghĩa chiến lược: “ Là xác định những mục tiêu cơ bản dài hạn của một doanh nghiệp, và thực hiện chương trình hành động cùng với việc phân bổ các nguồn lực cần thiết để đạt được những mục tiêu ấy”. Tư tưởng thể hiện rõ ràng trong định nghĩa của ông Chandler là quá trình hoạch định có tính toán sáng suốt (rational planning), Doanh nghiệp được mô tả dưới dạng được lựa chọn những mục đích cho mình, xác định chương trình hành động (chiến lược) để có thể hoàn thành tốt nhất những mục đích đó và phân bổ những nguồn lực tương ứng. Tương tự, James B.Quinn của trường đại học Dartmouth đã đưa ra định nghĩa chiến lược như sau: “ Đó là mẫu hình hoặc kế hoạch của một tổ chức để phối hợp những mục tiêu chủ đạo, các chính sách và thứ tự hành động trong một tổng thể thống nhất”